[Pin Miễn Phí Trọn Đời] PRW-6900YL-5DR - Đồng hồ Casio Pro Trek - Tem Vàng Chống Giả
Subcribe kênh G-Shock VN, xem mở hộp trực tiếp trên Youtube tại: https://go.bello.vn/sub-dong-ho
Mua trực tiếp tại Hà Nội: 46 Lê Thái Tổ, bờ hồ Hoàn Kiếm - TP.HCM: 245 Trần Quang Khải, quận 1
L/H Tư vấn, đặt hàng Online, ship COD toàn quốc cùng Bello Hà Nội: 024.6686.9898 - Bello TP.HCM: 028.6672.1868 - Bello Zalo OA: https://go.bello.vn/zalo-oa-bello
Chứng nhận đại lý uỷ quyền đồng hồ Casio, G-Shock, Baby-G, Edifice, Sheen, Pro Trek chính hãng tại Việt Nam từ 2009: https://go.bello.vn/chung-nhan-casio
Đồng hồ Casio Pro Trek PRW-6900YL-5DR: Tem Vàng Chống Giả phía sau nắp lưng - Bảo hành 1 Năm toàn quốc cho thân máy - Tặng thẻ thay Pin miễn phí trọn đời - Bello Watch - Đồng hồ Casio Chính hãng Nhật Bản Tại Việt Nam Từ 2009
Chấp nhận thanh toán: Tiền mặt, chuyển khoản, quét mã QR và các loại thẻ ATM, Napas, VISA, MASTERCARD, AMERICAN EXPRESS, JCB, DISCOVER, DEBIT, CREDIT trực tiếp và online. TRẢ GÓP 0% LÃI SUẤT >>chi tiết<<
Thông tin sản phẩm
100% Đồng hồ Casio Pro Trek tại Bello đều là hàng chính hãng, phân phối chính thức tại Việt Nam
Đầy đủ chứng nhận đại lý uỷ quyền, hoá đơn đỏ VAT. Bảo hành điện tử 5 năm toàn quốc - Thay Pin miễn phí trọn đời.
Hãy trải nghiệm không gian ngoài trời tuyệt vời với đồng hồ PRO TREK mới có độ chính xác được điều khiển bằng sóng vô tuyến chạy bằng năng lượng mặt trời.
Dòng thiết bị ngoài trời PRO TREK đích thực dành cho những người yêu thiên nhiên hiện bao gồm đồng hồ PRW-6900YL có vẻ đẹp về chức năng và cấu trúc chắc chắn lấy cảm hứng từ các công cụ sinh tồn.
Mang phong cách ngoài trời thô ráp và chắc chắn, những chiếc đồng hồ này có viền kim loại với các cạnh thon nhọn gợi nhớ đến một chiếc rìu gỗ. Ở vị trí 10 giờ, kim chỉ báo mặt số lồng gợi nhớ đến lưỡi dao cắm trại và kim giây có sự chuyển tông màu cam của ngọn lửa trại. Phần nền của mặt số có bề mặt có kết cấu giống như gang gợi nhớ đến một chiếc lò Hà Lan, tập hợp một thiết kế tiêu biểu cho tất cả những gì bạn yêu thích về hoạt động cắm trại kiểu hoang dã.
Vỏ và vỏ sau bằng nhựa đều được làm bằng nhựa sinh học trong một chiếc đồng hồ kết hợp các vật liệu được kỳ vọng sẽ giúp giảm tác động đến môi trường. Dây đeo bằng da chống cháy của PRW-6900YL vẫn giữ được ngay cả khi bị tia lửa bay vào.
Thông tin cơ bản PRW-6900YL-5DR
Kích thước vỏ (Dài × Rộng × Cao)
49.6 × 44.8 × 14.7 mm
Trọng lượng
63 g
Vật liệu vỏ và gờ
Nhựa/Thép không gỉ
Dây đeo
Dây đeo bằng da
Chống nước
Khả năng chống nước ở độ sâu 100 mét
Chống khắc nghiệt môi trường
Chịu nhiệt độ thấp (-10°C/14°F)
Điều chỉnh thời gian
Đồng hồ điều khiển bằng sóng vô tuyến; Multi band 6
Bộ nguồn và tuổi thọ pin
Tough Solar (Chạy bằng năng lượng mặt trời)
Tính năng cảm biến
La bàn số
Đo và hiển thị hướng dưới dạng một trong 16 điểm
Khoảng đo: 0 to 359°
Đơn vị đo: 1°
Đo liên tục trong 60 giây Chỉ báo kim hướng bắc Hiệu chỉnh hai chiều Điều chỉnh độ lệch do từ tính
Cao độ kế
Khoảng đo: –700 đến 10.000 m (–2.300 đến 32.800 ft)
Đơn vị đo: 1 m (5 ft.)
Chỉ báo kim về chênh lệch độ cao
Kết quả đo ghi nhớ thủ công (lên đến 30 bản ghi, mỗi bản ghi bao gồm độ cao, ngày tháng, giờ)
Tự động ghi dữ liệu (Cao độ cao/thấp, tự động tăng và giảm tích lũy)
Khác: Chỉ số độ cao tương đối (±100m/±1000m),
khoảng thời gian đo có thể lựa chọn: 5 giây hoặc 2 phút
*1 giây chỉ trong 3 phút đầu tiên
*Chuyển đổi giữa mét (m) và feet (ft)
Khí áp kế
Khoảng hiển thị: 260 đến 1.100 hPa (7,65 đến 32,45 inHg)
Đơn vị hiển thị: 1 hPa (0,05 inHg)
Kim chỉ báo chênh lệch áp suất
Đồ thị xu hướng áp suất khí quyển
Báo giờ thông tin xu hướng áp suất khí áp kế (tiếng bíp và mũi tên cho biết những thay đổi áp suất quan trọng)
*Chuyển đổi giữa hPa và inHg
Nhiệt kế
Khoảng hiển thị: -10 đến 60°C (14 đến 140°F)
Đơn vị hiển thị: 0,1℃ (0.2℉)
*Chuyển đổi giữa độ C (℃) và độ F (℉)
Mặt kính
Mặt kính khoáng
Nút điều chỉnh
Nút điều chỉnh khóa bằng vít
Xử lý bề mặt
Gờ mạ ion màu đen
Kích cỡ dây đeo tương thích
145 đến 215 mm
Khác
Neobrite
Các tính năng của đồng hồ PRW-6900YL-5
Giờ thế giới
Giờ thế giới
29 múi giờ (29 thành phố + giờ phối hợp quốc tế), Truy cập múi giờ UTC một lần chạm, bật/tắt tiết kiệm ánh sáng ban ngày, chuyển đổi Giờ địa phương/Giờ thế giới
Đồng hồ bấm giờ
Đồng hồ bấm giờ 1/100 giây
Khả năng đo: 23:59'59,99''
Chế độ đo: Thời gian đã trôi qua, ngắt giờ, thời gian về đích thứ nhất - thứ hai
Hẹn giờ
Đồng hồ đếm ngược
Đơn vị đo: 1 giây
Khoảng đếm ngược: 60 phút
Khoảng cài đặt thời gian bắt đầu đếm ngược: 1 phút đến 60 phút (khoảng tăng 1 phút)
Báo thức/tín hiệu thời gian hàng giờ
5 chế độ báo thức hàng ngày
Tín hiệu thời gian hàng giờ
Đèn chiếu sáng
Hai đèn LED
Đèn LED dành cho mặt đồng hồ (Đèn LED tự động hoàn toàn, Đèn chiếu sáng cực mạnh, thời lượng chiếu sáng có thể chọn (1,5 giây hoặc 3 giây), phát sáng sau)
Đèn nền LED dành cho màn hình số (Đèn LED tự động hoàn toàn, Đèn hiếu sáng cực mạnh, thời lượng chiếu sáng có thể chọn (1,5 giây hoặc 3 giây), phát sáng sau)
Màu đèn
LED:Trắng
Lịch
Lịch hoàn toàn tự động (đến năm 2099)
Tính năng tắt tiếng
Bật/tắt âm nhấn nút
Tính năng điều chỉnh vị trí trục kim đồng hồ
Tự động điều chỉnh vị trí trục kim đồng hồ
Tính năng tiết kiệm năng lượng
Tiết kiệm năng lượng (màn hình trống và các kim sẽ dừng để tiết kiệm năng lượng khi để đồng hồ trong bóng tối)
Hiển thị/cảnh báo mức pin
Chỉ báo mức pin
Thời gian chạy
Thời gian hoạt động xấp xỉ của pin:
6 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động nếu sử dụng bình thường mà không tiếp xúc với ánh sáng sau khi sạc)
25 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động khi được lưu trữ trong bóng tối hoàn toàn với chức năng tiết kiệm năng lượng được bật sau khi sạc đầy)
Độ chính xác
Độ chính xác: ±15 giây một tháng (không có chức năng hiệu chỉnh tín hiệu)
Tính năng khác
Định dạng giờ 12/24
Tính năng chuyển kim (thủ công hoặc tự động (trong quá trình đo độ cao, áp suất khí quyển và nhiệt độ))
Giờ hiện hành thông thường:
Đồng hồ kim: 3 kim (giờ, phút (kim di chuyển 10 giây một lần), giây)
Đồng hồ số: Giờ, phút, giây, sáng/chiều, tháng, ngày, thứ
Thông tin chi tiết về tính năng điều chỉnh thời gian
Tín hiệu hiệu chỉnh thời gian
Tên trạm: DCF77 (Mainflingen, Đức)
Tần số: 77,5 kHz
Tên trạm: MSF (Anthorn, Anh)
Tần số: 60,0 kHz
Tên trạm: WWVB (Fort Collins, Hoa Kỳ)
Tần số: 60,0 kHz
Tên trạm: JJY (Fukushima, Fukuoka/Saga, Nhật)
Tần số: 40,0 kHz (Fukushima) / 60,0 kHz (Fukuoka/Saga)
Tên trạm: BPC (Thành phố Thương Khâu, Tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc)
Tần số: 68,5 kHz
Nhận tín hiệu hiệu chỉnh thời gian
Tự động nhận tín hiệu lên đến sáu* lần một ngày (những lần nhận tín hiệu còn lại tự động hủy ngay sau khi nhận thành công một tín hiệu)
*5 lần một ngày cho tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Trung Quốc
Nhận tín hiệu thủ công
Kết quả nhận tín hiệu mới nhất